ghé vai

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣɛ˧˥ vaːj˧˧ɣɛ̰˩˧ jaːj˧˥ɣɛ˧˥ jaːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣɛ˩˩ vaːj˧˥ɣɛ̰˩˧ vaːj˧˥˧

Từ tương tự[sửa]

Định nghĩa[sửa]

ghé vai

  1. Đảm nhiệm một phần công việc chung với người khác.
    Ghé vai gánh vác việc nước.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]