giảm bớt

Từ điển mở Wiktionary
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̰ːm˧˩˧ ɓəːt˧˥jaːm˧˩˨ ɓə̰ːk˩˧jaːm˨˩˦ ɓəːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːm˧˩ ɓəːt˩˩ɟa̰ːʔm˧˩ ɓə̰ːt˩˧

Tiếng Việt[sửa]

Động từ[sửa]

làm ít đi về số lượng, mức độ, tính chất

Dịch[sửa]