giấy chứng minh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəj˧˥ ʨɨŋ˧˥ mïŋ˧˧jə̰j˩˧ ʨɨ̰ŋ˩˧ mïn˧˥jəj˧˥ ʨɨŋ˧˥ mɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟəj˩˩ ʨɨŋ˩˩ mïŋ˧˥ɟə̰j˩˧ ʨɨ̰ŋ˩˧ mïŋ˧˥˧

Danh từ[sửa]

giấy chứng minh

  1. Giấy chứng nhận tên tuổi, năm sinh, quê quán và những đặc điểm về nhân dạng do cơ quanthẩm quyền cấp cho công dân.
    Làm đơn xin cấp giấy chứng minh.

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Giấy chứng minh, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam