giới thiệu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəːj˧˥ tʰiə̰ʔw˨˩jə̰ːj˩˧ tʰiə̰w˨˨jəːj˧˥ tʰiəw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟəːj˩˩ tʰiəw˨˨ɟəːj˩˩ tʰiə̰w˨˨ɟə̰ːj˩˧ tʰiə̰w˨˨

Động từ[sửa]

giới thiệu

  1. Làm cho hai người lạ nhau biết tên họ, chức vụ của nhau.
  2. Làm cho biết về một người nào, một việc gì.
    Thư viện giới thiệu sách mới.
  3. () Định nghĩa từ khoa học.

Đồng nghĩa[sửa]

định nghĩa từ khoa học

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]