hành đạo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̤jŋ˨˩ ɗa̰ːʔw˨˩han˧˧ ɗa̰ːw˨˨han˨˩ ɗaːw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hajŋ˧˧ ɗaːw˨˨hajŋ˧˧ ɗa̰ːw˨˨

Động từ[sửa]

hành đạo

  1. Làm những việc thuộc bổn phận của người tu hành đối với một tôn giáo.
    Những người hành đạo.

Tham khảo[sửa]

  • Hành đạo, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam