hầu chuyện

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hə̤w˨˩ ʨwiə̰ʔn˨˩həw˧˧ ʨwiə̰ŋ˨˨həw˨˩ ʨwiəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həw˧˧ ʨwiən˨˨həw˧˧ ʨwiə̰n˨˨

Động từ[sửa]

hầu chuyện

  1. Từ lịch sự có nghĩa nói chuyện.
    Hôm nay được hầu chuyện cụ, tôi mới biết được nhiều việc đã xảy ra.

Tham khảo[sửa]