hổ phụ, lân nhi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ho̰˧˩˧ fṵʔ˨˩ lən˧˧ ɲi˧˧ho˧˩˨ fṵ˨˨ ləŋ˧˥ ɲi˧˥ho˨˩˦ fu˨˩˨ ləŋ˧˧ ɲi˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ho˧˩ fu˨˨ lən˧˥ ɲi˧˥ho˧˩ fṵ˨˨ lən˧˥ ɲi˧˥ho̰ʔ˧˩ fṵ˨˨ lən˧˥˧ ɲi˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

hổ phụ, lân nhi

  1. Cha như hổ, con như kỳ lân (một giống thú quí người ta tưởng tượng ra, không có trong thực tế) ý nói.
    Cha con cùng là người quí cả

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]