hứa quốc
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
- Từ tiếng cũ):'
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hɨə˧˥ kwəwk˧˥ | hɨ̰ə˩˧ kwə̰wk˩˧ | hɨə˧˥ wəwk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hɨə˩˩ kwəwk˩˩ | hɨ̰ə˩˧ kwə̰wk˩˧ |
Định nghĩa[sửa]
hứa quốc
- Hứa hẹn sẵn sàng dâng mình cho tổ quốc.
- (Xem từ nguyên 1).
- Lòng hứa quốc thắm son ngăn ngắt (
Chp
Nếu bạn biết tên đầy đủ của Chp, thêm nó vào danh sách này.)
- Lòng hứa quốc thắm son ngăn ngắt (
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "hứa quốc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)