hứa quốc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hɨə˧˥ kwəwk˧˥hɨ̰ə˩˧ kwə̰wk˩˧hɨə˧˥ wəwk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hɨə˩˩ kwəwk˩˩hɨ̰ə˩˧ kwə̰wk˩˧

Định nghĩa[sửa]

hứa quốc

  1. Hứa hẹn sẵn sàng dâng mình cho tổ quốc.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Lòng hứa quốc thắm son ngăn ngắt (Chp
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của Chp, thêm nó vào danh sách này.
    )

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]