harper

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈhɑːr.pɜː/

Danh từ[sửa]

harper /ˈhɑːr.pɜː/

  1. Người chơi đàn hạc.

Tham khảo[sửa]

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Ngoại động từ[sửa]

harper ngoại động từ /haʁ.pe/

  1. Câu móc (cá).
  2. (Từ cũ; nghĩa cũ) Túm chặt, nắm chặt.
    Harper quelqu'un au collet — túm cổ ai

Tham khảo[sửa]