hiện hành

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hiə̰ʔn˨˩ ha̤jŋ˨˩hiə̰ŋ˨˨ han˧˧hiəŋ˨˩˨ han˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hiən˨˨ hajŋ˧˧hiə̰n˨˨ hajŋ˧˧

Từ nguyên[sửa]

Hành: làm

Tính từ[sửa]

hiện hành

  1. Đang được thi hành.
    Phải tuân theo pháp luật hiện hành.

Tham khảo[sửa]