hoa văn
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hwaː˧˧ van˧˧ | hwaː˧˥ jaŋ˧˥ | hwaː˧˧ jaŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hwa˧˥ van˧˥ | hwa˧˥˧ van˧˥˧ |
Danh từ[sửa]
hoa văn
- Hình trang trí được vẽ, chạm, khắc trên các đồ vật (nói khái quát).
- Trên trống đồng có nhiều hoa văn.
Tham khảo[sửa]
- Hoa văn, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam