Bước tới nội dung

kính nhi viễn chi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kïŋ˧˥ ɲi˧˧ viəʔən˧˥ ʨi˧˧kḭ̈n˩˧ ɲi˧˥ jiəŋ˧˩˨ ʨi˧˥kɨn˧˥ ɲi˧˧ jiəŋ˨˩˦ ʨi˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kïŋ˩˩ ɲi˧˥ viə̰n˩˧ ʨi˧˥kïŋ˩˩ ɲi˧˥ viən˧˩ ʨi˧˥kḭ̈ŋ˩˧ ɲi˧˥˧ viə̰n˨˨ ʨi˧˥˧

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 敬而遠之. Có nguồn gốc từ lời nói của Khổng Tử về quỉ thần, tức là đáng kính đấy nhưng cần xa lánh.

Thành ngữ

[sửa]

kính nhi viễn chi

  1. Nói đến người hoặc việc gì đáng kính trọng, nhưng bản thân mình không muốn gần.

Dịch

[sửa]