kết hối

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ket˧˥ hoj˧˥kḛt˩˧ ho̰j˩˧kəːt˧˥ hoj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ket˩˩ hoj˩˩kḛt˩˧ ho̰j˩˧

Động từ[sửa]

  1. Hoạt động của chính quyền cộng sản dùng quyền lực để ép buộc các doanh nghiệp bán ngoại tệ đang nắm giữ lại cho nhà nước.