kết nghĩa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ket˧˥ ŋiʔiə˧˥kḛt˩˧ ŋiə˧˩˨kəːt˧˥ ŋiə˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ket˩˩ ŋḭə˩˧ket˩˩ ŋiə˧˩kḛt˩˧ ŋḭə˨˨

Động từ[sửa]

kết nghĩa

  1. Nói hai bên coi nhau như anh em.
    Nhà trường kết nghĩa với đơn vị bộ đội.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]