khảng khái

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xa̰ːŋ˧˩˧ xaːj˧˥kʰaːŋ˧˩˨ kʰa̰ːj˩˧kʰaːŋ˨˩˦ kʰaːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xaːŋ˧˩ xaːj˩˩xa̰ːʔŋ˧˩ xa̰ːj˩˧

Tính từ[sửa]

khảng khái

  1. khí phách cứng cỏikiên cường, không chịu khuất phục.
    Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
    Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
  2. tính chất cao thượng, vì nghĩa lớn.
    Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Khảng khái, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam