khảng khái
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xa̰ːŋ˧˩˧ xaːj˧˥ | kʰaːŋ˧˩˨ kʰa̰ːj˩˧ | kʰaːŋ˨˩˦ kʰaːj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xaːŋ˧˩ xaːj˩˩ | xa̰ːʔŋ˧˩ xa̰ːj˩˧ |
Tính từ[sửa]
khảng khái
- Có khí phách cứng cỏi và kiên cường, không chịu khuất phục.
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
- Có tính chất cao thượng, vì nghĩa lớn.
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
Đồng nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Khảng khái, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam