khuyên bảo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xwiən˧˧ ɓa̰ːw˧˩˧kʰwiəŋ˧˥ ɓaːw˧˩˨kʰwiəŋ˧˧ ɓaːw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xwiən˧˥ ɓaːw˧˩xwiən˧˥˧ ɓa̰ːʔw˧˩

Động từ[sửa]

khuyên bảo

  1. Bảo với thái độ ân cần cho biết điều hay lẽ phải, điều nên làm hoặc không nên làm (nói khái quát).
    Khuyên bảo con cái cố gắng học hành.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]