nên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nen˧˧nen˧˥nəːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nen˧˥nen˧˥˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

nên

  1. Cần làm.
    Nên dậy sớm mà tập thể dục.
  2. Đáng.
    Việc đó nên thực hiện ngay.

Dịch[sửa]

Liên từ[sửa]

nên

  1. Ra, thành.
    Học sao cho nên người.
    Vì lười nên dốt.

Thành ngữ[sửa]

  • nên chăng:
    1. Có nên hay không.
      Việc ấy nên chăng?
  • nên chi:
    1. lẽ đó.
      Chăm học nên chi giỏi nhất lớp.
  • nên danh:
  1. danh vị, được nhiều người biết tiếng.

Tham khảo[sửa]