kim chỉ nam

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kim˧˧ ʨḭ˧˩˧ naːm˧˧kim˧˥ ʨi˧˩˨ naːm˧˥kim˧˧ ʨi˨˩˦ naːm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kim˧˥ ʨi˧˩ naːm˧˥kim˧˥˧ ʨḭʔ˧˩ naːm˧˥˧

Danh từ[sửa]

kim chỉ nam

  1. Kimnam châm dùng để chỉ phương hướng.
  2. Điều chỉ dẫn đường lối đúng.
    Đảng là kim chỉ nam cho mọi công tác của chúng ta.

Tham khảo[sửa]