làm mẫu
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
la̤ːm˨˩ məʔəw˧˥ | laːm˧˧ məw˧˩˨ | laːm˨˩ məw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
laːm˧˧ mə̰w˩˧ | laːm˧˧ məw˧˩ | laːm˧˧ mə̰w˨˨ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ[sửa]
làm mẫu
- Làm để trưng bày hình dáng kiểu cách, chất lượng, tranh thủ sự đồng tình để sản xuất hàng loạt.
- Trưng bày để khách hàng biết có hàng bán.
Tham khảo[sửa]
- "làm mẫu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)