làm người

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̤ːm˨˩ ŋɨə̤j˨˩laːm˧˧ ŋɨəj˧˧laːm˨˩ ŋɨəj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laːm˧˧ ŋɨəj˧˧

Động từ[sửa]

làm người

  1. Sống thành người được.
    Thằng bé này làm người được thì thông minh lắm.
  2. Ăn ở, cư xử xứng đángngười.
    Đạo làm người.

Tham khảo[sửa]