lạc đề

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̰ːʔk˨˩ ɗe̤˨˩la̰ːk˨˨ ɗe˧˧laːk˨˩˨ ɗe˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laːk˨˨ ɗe˧˧la̰ːk˨˨ ɗe˧˧

Tính từ[sửa]

lạc đề

  1. Không theo đúng chủ đề, đi chệch yêu cầu về nội dung.
    Bài làm lạc đề.
    Câu chuyện lạc đề.

Tham khảo[sửa]