liên kết đôi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
liən˧˧ ket˧˥ ɗoj˧˧liəŋ˧˥ kḛt˩˧ ɗoj˧˥liəŋ˧˧ kəːt˧˥ ɗoj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
liən˧˥ ket˩˩ ɗoj˧˥liən˧˥˧ kḛt˩˧ ɗoj˧˥˧

Danh từ[sửa]

liên kết đôi

  1. Cộng hoá trị giữa hai nguyên tử do bốn điện tử tạo thành một liên kết σ và một liên kết π. Phân tử chứa liên kết đôi là phân tử không no, chẳng hạn phân tử etilen (CH2 = CH2).