loay hoay

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lwaj˧˧ hwaj˧˧lwaj˧˥ hwaj˧˥lwaj˧˧ hwaj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lwaj˧˥ hwaj˧˥lwaj˧˥˧ hwaj˧˥˧

Động từ[sửa]

loay hoay

  1. Nói hay làm việc gì một cách khó khăn, chật vật.
    Loay hoay mãi mới chữa được cái đồng hồ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]