Bước tới nội dung

môi hở răng lạnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
moj˧˧ hə̰ː˧˩˧ zaŋ˧˧ la̰ʔjŋ˨˩moj˧˥ həː˧˩˨ ʐaŋ˧˥ la̰n˨˨moj˧˧ həː˨˩˦ ɹaŋ˧˧ lan˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
moj˧˥ həː˧˩ ɹaŋ˧˥ lajŋ˨˨moj˧˥ həː˧˩ ɹaŋ˧˥ la̰jŋ˨˨moj˧˥˧ hə̰ːʔ˧˩ ɹaŋ˧˥˧ la̰jŋ˨˨

Cụm từ

[sửa]

môi hở răng lạnh

  1. (Nghĩa đen) Hai môi không khép kín sẽ khiến gió lùa vào miệng khiến răng bị lạnh hay buốt.
  2. (Nghĩa bóng) Những người thân thuộc phải nhờ cậygiúp đỡ lẫn nhau, nếu không sẽ tổn hại cho nhau. Ví như môi mất thì răng lạnh, răng mất thì môi móm vào.