Bước tới nội dung
Trình đơn chính
Trình đơn chính
chuyển sang thanh bên
ẩn
Điều hướng
Trang Chính
Cộng đồng
Thay đổi gần đây
Mục từ ngẫu nhiên
Trợ giúp
Thảo luận chung
Chỉ mục
Ngôn ngữ
Chữ cái
Bộ thủ
Từ loại
Chuyên ngành
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Giao diện
Quyên góp
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Công cụ cá nhân
Quyên góp
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Trang dành cho người dùng chưa đăng nhập
tìm hiểu thêm
Đóng góp
Tin nhắn
Nội dung
chuyển sang thanh bên
ẩn
Đầu
1
Tiếng Việt
Hiện/ẩn mục
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Cụm từ
Đóng mở mục lục
môi hở răng lạnh
Thêm ngôn ngữ
Mục từ
Thảo luận
Tiếng Việt
Đọc
Sửa đổi
Xem lịch sử
Công cụ
Công cụ
chuyển sang thanh bên
ẩn
Tác vụ
Đọc
Sửa đổi
Xem lịch sử
Chung
Các liên kết đến đây
Thay đổi liên quan
Tải lên tập tin
Trang đặc biệt
Liên kết thường trực
Thông tin trang
Trích dẫn trang này
Lấy URL ngắn gọn
Tải mã QR
In/xuất ra
Tạo một quyển sách
Tải dưới dạng PDF
Bản in được
Tại dự án khác
Giao diện
chuyển sang thanh bên
ẩn
Từ điển mở Wiktionary
Tiếng Việt
[
sửa
]
Cách phát âm
[
sửa
]
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
moj
˧˧
hə̰ː
˧˩˧
zaŋ
˧˧
la̰ʔjŋ
˨˩
moj
˧˥
həː
˧˩˨
ʐaŋ
˧˥
la̰n
˨˨
moj
˧˧
həː
˨˩˦
ɹaŋ
˧˧
lan
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
moj
˧˥
həː
˧˩
ɹaŋ
˧˥
lajŋ
˨˨
moj
˧˥
həː
˧˩
ɹaŋ
˧˥
la̰jŋ
˨˨
moj
˧˥˧
hə̰ːʔ
˧˩
ɹaŋ
˧˥˧
la̰jŋ
˨˨
Cụm từ
[
sửa
]
môi hở răng lạnh
(
Nghĩa đen
) Hai
môi
không
khép kín
sẽ
khiến
gió
lùa
vào
miệng
khiến
răng
bị
lạnh
hay
tê
buốt
.
(
Nghĩa bóng
) Những người
thân thuộc
phải
nhờ cậy
và
giúp đỡ
lẫn nhau, nếu không sẽ
tổn hại
cho nhau. Ví như
môi
mất
thì
răng
lạnh,
răng
mất thì môi
móm
vào.
Thể loại
:
Mục từ tiếng Việt
Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
Thành ngữ tiếng Việt