maternité
Tiếng Pháp[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ma.tɛʁ.ni.te/
Danh từ[sửa]
Số ít | Số nhiều |
---|---|
maternité /ma.tɛʁ.ni.te/ |
maternités /ma.tɛʁ.ni.te/ |
maternité gc /ma.tɛʁ.ni.te/
- Tư cách làm mẹ.
- La maternité a ses joies et ses peines — làm mẹ có vui có khổ
- Sự sinh đẻ.
- Elle a eu trois maternités rapprochées — bà ta sinh đẻ ba lần sát nhau
- Nhà hộ sinh.
- (Nghệ thuật) Tranh mẹ con, tượng mẹ con.
- (Từ hiếm, nghĩa ít dùng) Tình mẹ.
Tham khảo[sửa]
- "maternité", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)