Bước tới nội dung

money order

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈmə.ni.ˈɔr.dɜː/

Từ nguyên

[sửa]

Từ money (“tiền”) + order (“đơn đặt hàng”).

Danh từ

[sửa]

money order (số nhiều money orders)

  1. Ngân phiếu, ngân phiếu phổ thông: phiếu gửi tiền qua bưu điện. Chứng thư tiền tệ này có thể mua tại ngân hàng, bưu điện, tiệm bán tạp hóa. Ngân phiếu phổ thông khác ngân phiếu (chi phiếu hay séc) ở chỗ tính riêng tư của nó giảm nhẹ, có thể mua mà không cần chứng mình tiểu sử tín dụng.

Tham khảo

[sửa]