nút bấm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nut˧˥ ɓəm˧˥nṵk˩˧ ɓə̰m˩˧nuk˧˥ ɓəm˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nut˩˩ ɓəm˩˩nṵt˩˧ ɓə̰m˩˧

Danh từ[sửa]

nút bấm

  1. Vật dụngkích thước nhỏ khi bấm vào sẽ vận hành máy móc hoặc thiết bị.

Dịch[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).