nước cất
Tiếng Việt[sửa]
Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nɨək˧˥ kət˧˥ | nɨə̰k˩˧ kə̰k˩˧ | nɨək˧˥ kək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nɨək˩˩ kət˩˩ | nɨə̰k˩˧ kə̰t˩˧ |
Danh từ[sửa]
nước cất
- Nước nguyên chất chế từ nước thường bằng phương pháp cất.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "nước cất", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)