nội tiết

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
no̰ʔj˨˩ tiət˧˥no̰j˨˨ tiə̰k˩˧noj˨˩˨ tiək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
noj˨˨ tiət˩˩no̰j˨˨ tiət˩˩no̰j˨˨ tiə̰t˩˧

Tính từ[sửa]

nội tiết

  1. Nói các tuyến trực tiếp sản một chất cho máu. Như tuyến thượng thận, tuyến giáp trạng.

Tham khảo[sửa]