ngơn ngớt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋəːn˧˧ ŋəːt˧˥ŋəːŋ˧˥ ŋə̰ːk˩˧ŋəːŋ˧˧ ŋəːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋəːn˧˥ ŋəːt˩˩ŋəːn˧˥˧ ŋə̰ːt˩˧

Từ tương tự[sửa]

Định nghĩa[sửa]

ngơn ngớt

  1. Đã giảm độ mạnh một phần nào.
    Mưa đã ngơn ngớt.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]