người khủng bố

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋɨə̤j˨˩ xṵŋ˧˩˧ ɓo˧˥ŋɨəj˧˧ kʰuŋ˧˩˨ ɓo̰˩˧ŋɨəj˨˩ kʰuŋ˨˩˦ ɓo˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋɨəj˧˧ xuŋ˧˩ ɓo˩˩ŋɨəj˧˧ xṵʔŋ˧˩ ɓo̰˩˧

Danh từ[sửa]

người khủng bố

  1. người làm những hành động khủng bố


Dịch[sửa]

Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)