ngứa tai

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋɨə˧˥ taːj˧˧ŋɨ̰ə˩˧ taːj˧˥ŋɨə˧˥ taːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋɨə˩˩ taːj˧˥ŋɨ̰ə˩˧ taːj˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

ngứa tai

  1. Cảm thấy khó chịu khi nghe thấy điều gì trái ý mình.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]