ngữ điệu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋɨʔɨ˧˥ ɗiə̰ʔw˨˩ŋɨ˧˩˨ ɗiə̰w˨˨ŋɨ˨˩˦ ɗiəw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋɨ̰˩˧ ɗiəw˨˨ŋɨ˧˩ ɗiə̰w˨˨ŋɨ̰˨˨ ɗiə̰w˨˨

Danh từ[sửa]

ngữ điệu

  1. Cách lên hay xuống giọngngắt câu phù hợp đến mức nào đó với tình cảmý nghĩa cần biểu đạt.
    Cần cải thiện về ngữ điệu khi giao tiếp.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]