nhà tắm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲa̤ː˨˩ tam˧˥ɲaː˧˧ ta̰m˩˧ɲaː˨˩ tam˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲaː˧˧ tam˩˩ɲaː˧˧ ta̰m˩˧

Danh từ[sửa]

nhà tắm

  1. Nơi dành cho việc tắm rửa.
    Về mùa hè, các nhà tắm công cộng thường có đông người đến.

Tham khảo[sửa]