nhân nghĩa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán 仁義.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲən˧˧ ŋiʔiə˧˥ɲəŋ˧˥ ŋiə˧˩˨ɲəŋ˧˧ ŋiə˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲən˧˥ ŋḭə˩˧ɲən˧˥ ŋiə˧˩ɲən˧˥˧ ŋḭə˨˨

Danh từ[sửa]

nhân nghĩa

  1. Lòng yêu thương người và sự biết làm điều phải.
    Đối xử với nhau phải có nhân nghĩa.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]