yêu thương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ ghép giữa yêu +‎ thương.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
iəw˧˧ tʰɨəŋ˧˧iəw˧˥ tʰɨəŋ˧˥iəw˧˧ tʰɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
iəw˧˥ tʰɨəŋ˧˥iəw˧˥˧ tʰɨəŋ˧˥˧

Động từ[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 698: attempt to index local 'sc' (a nil value).

  1. tình cảm yêu mến, gắn bó tha thiếtquan tâm chăm sóc nhau hết lòng.
    Cha mẹ yêu thương con cái.
    Tình yêu thương đồng loại.

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Yêu thương, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam