nhân tình thế thái

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲən˧˧ tï̤ŋ˨˩ tʰe˧˥ tʰaːj˧˥ɲəŋ˧˥ tïn˧˧ tʰḛ˩˧ tʰa̰ːj˩˧ɲəŋ˧˧ tɨn˨˩ tʰe˧˥ tʰaːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲən˧˥ tïŋ˧˧ tʰe˩˩ tʰaːj˩˩ɲən˧˥˧ tïŋ˧˧ tʰḛ˩˧ tʰa̰ːj˩˧

Danh từ[sửa]

nhân tình thế thái

  1. Lòng người, thói đờitầng nền đạo đức, luân lí của xã hội.
    Nguyễn Đình Chiểu suốt đời sống trong lòng của quần chúng nhân dân, giữa lúc nhân tình thế thái là sự mỉa mai đối với triết lí Khổng - Mạnh. (Phạm Văn Đồng)