nhỡ nhời

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲəʔə˧˥ ɲə̤ːj˨˩ɲəː˧˩˨ ɲəːj˧˧ɲəː˨˩˦ ɲəːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲə̰ː˩˧ ɲəːj˧˧ɲəː˧˩ ɲəːj˧˧ɲə̰ː˨˨ ɲəːj˧˧

Từ tương tự[sửa]

Định nghĩa[sửa]

nhỡ nhời

  1. Trót nói một câu hớ, thiếu suy nghĩ.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]