nhiệt điện

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲiə̰ʔt˨˩ ɗiə̰ʔn˨˩ɲiə̰k˨˨ ɗiə̰ŋ˨˨ɲiək˨˩˨ ɗiəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲiət˨˨ ɗiən˨˨ɲiə̰t˨˨ ɗiə̰n˨˨

Danh từ[sửa]

nhiệt điện

  1. Điện sản ra bằng cách đốt cho chạy tuốc bin.
    Nhà máy nhiệt điện Yên Phụ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]