phù chú

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fṳ˨˩ ʨu˧˥fu˧˧ ʨṵ˩˧fu˨˩ ʨu˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fu˧˧ ʨu˩˩fu˧˧ ʨṵ˩˧

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

phù chú

  1. Nói thầy Pháp dùng bùacâu chú để đuổi tà ma, theo đạo thuật.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]