phụ gia

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fṵʔ˨˩ zaː˧˧fṵ˨˨ jaː˧˥fu˨˩˨ jaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fu˨˨ ɟaː˧˥fṵ˨˨ ɟaː˧˥fṵ˨˨ ɟaː˧˥˧

Động từ[sửa]

phụ gia

  1. Thêm vào, với tư cách một thành phần phụ.
    Chất phụ gia.

Danh từ[sửa]

phụ gia

  1. Chất được dùng để thêm vào.
    Sản xuất phụ gia.

Tham khảo[sửa]

  • Phụ gia, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam