phong trần
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Phiên âm từ chữ Hán 風塵. Trong đó, 風 (“phong”: gió); 塵 (“trần”: bụi).
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fawŋ˧˧ ʨə̤n˨˩ | fawŋ˧˥ tʂəŋ˧˧ | fawŋ˧˧ tʂəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fawŋ˧˥ tʂən˧˧ | fawŋ˧˥˧ tʂən˧˧ |
Danh từ[sửa]
phong trần
- Gió và bụi (nói khái quát); thường dùng để ví những gian nan, vất vả phải trải qua trong cuộc sống.
- Kiếp phong trần biết bao giờ mới thôi ? (Nguyễn Du, Truyện Kiều)
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "phong trần", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)