phuy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fwi˧˧fwi˧˥fwi˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fwi˧˥fwi˧˥˧

Danh từ[sửa]

phuy

  1. Thùng sắt to hình trụ, thường dùng để đựng chất lỏng như xăng, dầu.

Tham khảo[sửa]

  • Phuy, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam