quán rượu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwaːn˧˥ ziə̰ʔw˨˩kwa̰ːŋ˩˧ ʐɨə̰w˨˨waːŋ˧˥ ɹɨəw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaːn˩˩ ɹɨəw˨˨kwaːn˩˩ ɹɨə̰w˨˨kwa̰ːn˩˧ ɹɨə̰w˨˨

Danh từ[sửa]

quán rượu

  1. Một địa điểm kinh doanh nơi mọi người tụ tập để uống đồ uốngcồn và có thể được phục vụ thức ăn.