quốc giáo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwəwk˧˥ zaːw˧˥kwə̰wk˩˧ ja̰ːw˩˧wəwk˧˥ jaːw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwəwk˩˩ ɟaːw˩˩kwə̰wk˩˧ ɟa̰ːw˩˧

Từ nguyên[sửa]

Giáo: tôn giáo

Danh từ[sửa]

quốc giáo

  1. Tôn giáo chính thức của một nước.
    Thiên chúa giáo là quốc giáo của nhiều nước.
    Tây-âu.

Tham khảo[sửa]