quỷ tha ma bắt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwḭ˧˩˧ tʰaː˧˧ maː˧˧ ɓat˧˥kwi˧˩˨ tʰaː˧˥ maː˧˥ ɓa̰k˩˧wi˨˩˦ tʰaː˧˧ maː˧˧ ɓak˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwi˧˩ tʰaː˧˥ maː˧˥ ɓat˩˩kwḭʔ˧˩ tʰaː˧˥˧ maː˧˥˧ ɓa̰t˩˧

Cụm từ[sửa]

quỷ tha ma bắt

  1. (thông tục) Lời chửi rủa đối với những kẻ mình cho là có hành động hết sức tồi tệ, không thể chấp nhận được.
    Đồ quỷ tha ma bắt!

Tham khảo[sửa]

  • Quỷ tha ma bắt, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam