quỷ
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwḭ˧˩˧ | kwi˧˩˨ | wi˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwi˧˩ | kwḭʔ˧˩ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “quỷ”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
quỷ
- Quái vật vô hình do mê tín tưởng tượng ra, hay ám ảnh, làm hại người.
- Con quỷ
- Người có tật xấu ở mức độ rất trầm trọng.
- Thằng bé quỷ quá.
- Nghịch như quỷ sứ.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "quỷ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)