sáng chế

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saːŋ˧˥ ʨe˧˥ʂa̰ːŋ˩˧ ʨḛ˩˧ʂaːŋ˧˥ ʨe˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂaːŋ˩˩ ʨe˩˩ʂa̰ːŋ˩˧ ʨḛ˩˧

Động từ[sửa]

sáng chế

  1. (Hoặc d.) . Nghĩchế tạo ra cái trước đó chưa từng có.
    Sáng chế ra loại máy mới.
    Bằng sáng chế.
    Một sáng chế có giá trị.

Chú ý[sửa]

  • Không nhầm lẫn với phát minh (là tìm ra cái đã tồn tại từ trước trong tự nhiên nhưng chưa được biết tới trước đó)

Tham khảo[sửa]