Bước tới nội dung

sáng mắt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saːŋ˧˥ mat˧˥ʂa̰ːŋ˩˧ ma̰k˩˧ʂaːŋ˧˥ mak˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂaːŋ˩˩ mat˩˩ʂa̰ːŋ˩˧ ma̰t˩˧

Tính từ

[sửa]

sáng mắt

  1. Nhìn được .
    Ông cụ còn sáng mắt.
  2. Tinh khôn hơn lên.
    Nghe lời nói phải mới sáng mắt ra.

Tham khảo

[sửa]