suýt soát

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
swit˧˥ swaːt˧˥ʂwḭt˩˧ ʂwa̰ːk˩˧ʂwɨt˧˥ ʂwaːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂwit˩˩ ʂwat˩˩ʂwḭt˩˧ ʂwa̰t˩˧

Tính từ[sửa]

suýt soát

  1. Gần bằng, chỉ hơn kém một ít; xấp xỉ.
    Suýt soát tuổi nhau.
    Mấy đứa trẻ suýt soát bằng đầu nhau.
    Suýt soát bảy mươi tuổi.

Tham khảo[sửa]